Mặc dù không có sự thay đổi quá lớn so với phiên bản tiền nhiệm nhưng Outlander đã được Mitsubishi chăm chút tỉ mỉ và nâng cấp ncủa Mitsubishi Outlander sẽ được Anycar mô tả chi tiết dưới đây.
Những chi tiết nhỏ cực kì đáng giá. Mitsubishi Outlander 2021 hứa hẹn là đối thủ nặng kí của Mazda CX5, xe Honda CRV, xe Peugeot 3008. Hình ảnh và thông số kỹ thuật
Xe ô tô Mitsubishi Outlander giá bao nhiêu?
Mitsubishi Outlander phân phối 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam với mức giá giao động từ 825 – 1.058 triệu đồng, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 825.000.000 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium | 950.000.000 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1.058.000.000 |
Mitsubishi Outlander 2021 có 5 màu gồm: màu đen, màu trắng, màu xám, màu nâu và màu đỏ.
Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander cao cấp tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành
Phiên bản | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VND) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VND) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành (VND) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 958.755.700 | 942.255.700 | 923.255.700 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium | 1.100.630.700 | 1.081.630.700 | 1.062.630.700 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1.223.210.700 | 1.202.050.700 | 1.183.050.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Mitsubishi Outlander trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Mitsubishi Outlander có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Đánh giá xe Mitsubishi Outlander
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander
Tên xe | Mitsubishi Outlander |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 |
Động cơ | Mivec, Hút khí tự nhiên |
Dung tích công tác | 2.0 L và 2.4 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 Lít |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 145 và 167 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 196 và 222 |
Hộp số | Tự động CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước và dẫn động 2 cầu |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Tay lái trợ lực | Điện |
Cỡ mâm | 18 |
Mitsubishi Outlander có 2 tuỳ chọn động cơ:
– Động cơ xăng 2.0L DOHC MIVEC (4B11): công suất cực đại 145 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động cầu trước FWD.
– Động cơ xăng 2.4L DOHC MIVEC (4B12): công suất cực đại 167 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 222 Nm tại 4.100 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động 2 cầu 4WD.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander | 2.0 CVT | 2.0 CVT Premium | 2.4 CVT Premium |
Động cơ | 2.0L Xăng | 2.0L Xăng | 2.4L Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 | 167/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 | 222/4.100 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | 2 cầu 4WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Dung tích bình xăng (lít) | 63 | 63 | 60 |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |