Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander được sản xuất dựa trên tiêu chí rộng rãi, thoải mái và dễ chịu, đặc biệt hơn hãng xe của Nhật chú trọng nhiều đến cảm giác lái của tài xế bởi sự trải nghiệm cầm lái ở phiên bản cũ không mang đến cảm giác thực sự phấn khích cho người dùng. Không để các bạn đợi lâu chúng ta cùng đi sâu vào tìm hiểu thông số kỹ thuật của “anh chàng to lớn” này nhé.

MITSUBISHI XPANDER
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 AT Cross
Giá xe555 triệu VNĐ588 triệu VNĐ648 triệu VNĐ688 triệu VNĐ
Kiểu dáng xeMPV
Số chỗ ngồi7
Chiều dài cơ sở2.775 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao4475 x 1750 x 1730 (mm)4.595 x 1.750 x 1.730 (mm)4500 x 1800 x 1750 (mm)
Khoảng sáng gầm xe205 (mm)225 (mm)
Khối lượng bản thân (kg)1.235 (kg)1.250 (kg)
Động cơ vận hànhMIVEC 1.5 i4
Công suất tối đa104/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại141/4000 (hp/vòng)
Hộp số5-MT4-AT
Hệ dẫn độngFWD
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu45 (lít)
Nguồn gốc xuất xứMitsubishi Motor – Nhật Bản

Tại Việt Nam, giá xe Mitsubishi Xpander dao động từ khoảng 555 – 688 triệu VNĐ cho 04 phiên bản: 1.5 MT (555 triệu VNĐ), 1.5 AT (588 triệu VNĐ), 1.5 AT Premium (648 triệu VNĐ) và 1.5 AT Cross (588 triệu VNĐ), cụ thể như sau: 

Bảng giá xe Mitsubishi Xpander tháng 03/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
Mitsubishi Xpander 1.5 MT555.000.000 VNĐ
Mitsubishi Xpander 1.5 AT588.000.000 VNĐ
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium648.000.000 VNĐ
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Cross688.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander

Tổng thể xe Mitsubishi Xpander khá bề thế và vững chãi nhờ vào chiều dài cơ sở lên đến 2.775mm cùng chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt từ 4.475-4.595 x 1.750-1.800 x 1.730-1.750 (mm) và khoảng sáng gầm xe đạt 205 – 225 (mm) giúp xe có thể thoải mái di chuyển, đậu đổ tại đường phố Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Phiên bản1.5 MT1.5 AT1.5 AT Premium1.5 Cross AT
Giá xe555 triệu VNĐ588 triệu VNĐ648 triệu VNĐ688 triệu VNĐ
Kiểu dáng xeMPV
Số chỗ ngồi7
Chiều dài cơ sở2.775 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao4475 x 1750 x 1730 (mm)4.595 x 1.750 x 1.730 (mm)4500 x 1800 x 1750 (mm)
Khoảng sáng gầm xe205 (mm)225 (mm)
Khối lượng bản thân (kg)1.235 (kg)1.250 (kg)
Nguồn gốc xuất xứMitsubishi Motor – Nhật Bản

Phiên bản 1.5 MT sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 (mm). Bên cạnh đó, kích thước của phiên bản 1.5 AT và 1.5 AT Premium sẽ lớn hơn 1.5 MT một chút với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.595 x 1.750 x 1.730 (mm), gầm xe cũng cao hơn với 225mm, chiều dài cơ sở được giữ nguyên.

Ngoài ra, bản Mitsubishi Xpander Cross cũng có kích thước khác biệt một chút với 4500 x 1800 x 1750 (mm) ở chiều Dài x Rộng và x Cao, khoảng sáng gầm đạt 225mm. Tuy nhiên, phiên bản này chưa ra mắt tại Việt Nam, các đại lý Mitsubishi tại Việt Nam vẫn phân phối phiên bản Xpander Cross thế hệ cũ.

Related Posts

Hyundai Tucson: Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Theo Phiên Bản

Hyundai Tucson: Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Theo Phiên Bản

đọc tiếp

mức tiêu thụ nhiên liệu của hyundai accent

mức tiêu thụ nhiên liệu của hyundai accent

đọc tiếp

Toyota Vios: Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu và Sự Lựa Chọn Thông Minh

Toyota Vios: Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu và Sự Lựa Chọn Thông Minh

đọc tiếp

mức độ tiêu thu nhiên liệu outlander

mức độ tiêu thu nhiên liệu outlander

đọc tiếp

Clip Hot

những tình huống hài hước

    những tình huống hài hước

    Ông Chú Lén Lút LÀM CHUYỆN ẤY Và Cái Kết

      Ông Chú Lén Lút LÀM CHUYỆN ẤY Và Cái Kết

      Những trò đùa về đồ ăn hay nhất

        Những trò đùa về đồ ăn hay nhất

        Hài hước nhất trong ngày

          Hài hước nhất trong ngày

          những khoảnh khắc hài hước trong thể thao nữ

            những khoảnh khắc hài hước trong thể thao nữ

            SAI LẦM LỚN NHẤT TRONG THỂ THAO

              SAI LẦM LỚN NHẤT TRONG THỂ THAO